24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.
NGUYỄN XUÂN KÍNH Ca dao
. Q.3
/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương
.- H. : Khoa học xã hội , 2009
.- 147tr. ; 22cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Văn hoá Tóm tắt: Giới thiệu kinh nghiệm lao động và các nghề nghiệp như: làm ruộng, trồng cây, chăn nuôi, thợ thủ công... qua các câu ca dao xưa trong dân gian / 21000đ
1. Lao động. 2. Văn học dân gian. 3. {Việt Nam} 4. [Ca dao]
I. Phan Lan Hương.
398.809597 C100D 2009
|
ĐKCB:
PM.005232
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007978
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Đào tạo nghề và việc làm cho lao động trong các hợp tác xã
/ Viện nghiên cứu khoa học dạy nghề
.- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2013
.- 239 tr. : bảng ; 21 cm
Đầu trang tên sách ghi: Viện nghiên cứu khoa học dạy nghề Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu tổng quan những khái niệm cơ bản về kinh tế hợp tác, hợp tác xã. Đào tạo nghề cho lao động trong hợp tác xã. Việc làm và giải quyết việc làm của lao động thuộc hợp tác xã...
1. Hợp tác xã. 2. Lao động.
|
ĐKCB:
PM.002521
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Sổ tay về quy trình xuất khẩu lao động cho thanh niên trước khi đi xuất khẩu
.- H. : Lao động Xã hội , 2012
.- 119tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Tóm tắt: Trình bày những qui định pháp luật về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng như: điều kiện đưa người lao động đi làm việc theo hợp đồng, quyền và nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân có liên quan, chi phí, tuyển chọn và đào tạo người lao động, quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước... một số qui định chi tiết và hướng dẫn thực hiện
1. Lao động. 2. Pháp luật. 3. Thanh niên. 4. {Việt Nam} 5. [Sổ tay]
344.59701 S450TV 2012
|
ĐKCB:
PM.002151
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Hệ thống các quy định pháp luật về người lao động đi làm việc ở nước ngoài
.- H. : Hồng Đức , 2009
.- 278tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Luật gia Việt Nam Tóm tắt: Trình bày một số quy định pháp luật về: các điều kiện cần và đủ đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài, quy định đối với doanh nghiệp xuất khẩu lao động, việc giải quyết tranh chấp và xử lý vi phạm trong Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cùng các văn bản pháp quy hướng dẫn thực thi Luật này. Giới thiệu những văn kiện quan trọng của khu vực ASEAN liên quan đến bảo vệ người lao động di trú c
1. Xuất khẩu. 2. Lao động. 3. Pháp luật. 4. {Việt Nam} 5. [Văn bản pháp luật]
344.59701 H250TC 2009
|
ĐKCB:
PM.002188
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Các quy định pháp luật về khiếu nại, tố cáo; thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, điều tra và xử lý vi phạm trong lĩnh vực lao động
.- H. : Lao động , 2007
.- 794tr. ; 28cm
Tóm tắt: Gồm các qui định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo và các văn bản pháp luật về thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, điều tra, xử lí vi phạm, các văn bản qui phạm pháp luật trong lĩnh vực lao động / 265000đ
1. Kiểm toán. 2. Khiếu nại. 3. Tố cáo. 4. Thanh tra. 5. Lao động. 6. {Việt Nam} 7. [Văn bản pháp qui]
344.59701 C101QĐ 2007
|
ĐKCB:
PM.002129
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
NGUYỄN HỮU PHƯỚC Sổ tay pháp luật lao động
: Dành cho người làm công tác nhân sự trong doanh nghiệp
/ Nguyễn Hữu Phước
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2018
.- 675tr. : bảng ; 23cm
Phụ lục: tr. 287-636 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản của pháp luật lao động Việt Nam: Tuyển dụng lao động và thử việc; hợp đồng lao động; đào tạo nghề; đối thoại xã hội; thời giờ làm việc; thời giờ nghỉ ngơi; tiền lương; kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất; an toàn lao động, vệ sinh lao động... ISBN: 9786045881118 / 250000đ
1. Pháp luật. 2. Doanh nghiệp. 3. Lao động. 4. {Việt Nam} 5. [Sổ tay]
344.59701 S450TP 2018
|
ĐKCB:
PM.001914
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
Tạo việc làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế
.- H. : Lao động Xã hội , 2013
.- 211tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Thư mục: tr. 207-208 Tóm tắt: Đề cập những vấn đề chung về lao động trong nhóm yếu thế như khái niệm, đặc trưng và phân loại nhóm yếu thế, lao động và tác động của kinh tế thị trường đến nhóm yếu thế, mối quan hệ giữa dạy nghề và an sinh xã hội... Dạy nghề tạo việc làm bền vững cho các nhóm đối tượng yếu thế gồm người khuyết tật, nông thôn nghèo, người dân tộc thiểu số và lao động nữ
1. Đào tạo nghề. 2. Lao động.
331.120424 T108VL 2013
|
ĐKCB:
PM.001704
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|